Looks like no one added any tags here yet for you.
= ROUND (345.146,2)
346.15
Tab Font
định dạng phông chữ
Ribbon là gì
là cụm lệnh được trình bày nay trên màn hình
HOME
(CHỮ) cắt, dán, sao chéo, định dạng, tìm-lọc dữ liệu
INSERT
(HÌNH VẼ) chèn bảng, sơ đồ, đồ thị, kí hiệu
PAGE LAYOUT
hiển thị bảng tính, in ấn
FORMULAS
HÀM
DATA
cơ sở dữ liệu
REVIEW
kiểm tra lỗi chính tả, hỗ trợ dịch từ, thêm chú thích vào các ô, thiết lập bảo vệ bảng tính
VIEW
hiển thị bảng tính phóng to, thu nhỏ, chia màn hình
ADD-INS
chỉ xuất hiện khi Excel mở 1 tập tin có sử dụng các tiện ích bổ sung các hàm
Thực đơn ngữ cảnh (Shortcut menu)
Nhấn phải chuột
Thao tác cho ô, vùng, bảng, đồ thị … đã chọn
Worksheet
là 1 trang bảng tính được cấu tạo bởi cột và hàng
Cột của Worksheet ?
A, B, C … XFD → 16.384
Hàng của Worksheet ?
1, 2, 3, … 1.048.576
Địa chỉ ô
= tên cột + tên hàng
Địa chỉ vùng
= ô đầu : ô cuối
Tên Workbook
= chữ cái (không phân biệt chữ hoa, chữ thường), số, một số ký tự đặc biệt (dấu cách)
Các ký tự không được dùng làm tên Workbook
, / \ * “ | : ;
Chọn Sheet liên tục
chọn Sheet đầu tiên → giữ Shift → chọn Sheet cuối cùng
Chọn Sheet không liên tục
giữ Ctrl → lần lượt chọn từng Sheet
Chọn 1 ô
nhấn chuột trái
Chọn nhiều ô
Ctrl → chọn các ô
Chọn vùng dữ liệu : (Worksheet)
Liên tục (2)
Rời rạc
Liên tục (2): giữ chuột trái → kéo chọn / chọn ô đầu → Shift → chọn ô cuối
Rời rạc: vùng đầu → Ctrl → chọn tiếp vùng khác
Nhập dữ liệu (Worksheet)
Nhập cho nhiều ô cùng 1 lúc ?
chọn vùng cần nhập → gõ dữ liệu → kết thúc = Ctrl + Enter
để xuống dòng trong 1 ô
Alt + Enter
để sửa dữ liệu
nháy kép vào ô
nhấn F2 vào ô hiện hành
Sao chép dữ liệu (Worksheet)
Home → Copy (Ctrl+C) → Paste (Ctrl+V)
Di chuyển dữ liệu (Worksheet)
Home → Cut (Ctrl+X) → Paste (Ctrl+V)
Chèn hàng
chọn vị trí cần chèn → Home → Insert → Insert sheet rows
Đặc điểm hàng mới được chèn
vị trí: trên hàng được chọn
số hàng chèn thêm = số hàng được chọn
Chèn cột
chọn vị trí cần chèn → Home → Insert → Insert sheet columns
Đặc điểm cột mới được chèn
vị trí: bên trái cột được chọn
số cột mới = số cột chọn
Xóa hàng/ cột
Chọn hàng/ cột cần xóa → Home → Delete → Delete rows/ columns
Thay đổi kích thước hàng/ cột (3)
nháy kép vào đường biên
để chuột vào đường biên hàng/ cột → kéo
Home → Format → Row height/ Column Width
Ẩn/ hiện hàng/ cột:
Home → Format → Hide & Unhide
Cố định hàng/ cột
đặt con trỏ vào ô phía DƯỚI hàng & bên PHẢI cột cần cố định → View → Freeze Panes → Freeze Panes/ Unfreeze Panes
Muốn cố định 2 dòng trên cùng & 3 cột đầu tiên bên trái sao cho khi kéo xuống & di chuyển sang phải vẫn thấy ttin thì ĐẶT CON TRỎ Ở ĐÂU ?
D3
Một ô công thức trong Excel
bắt đầu bằng dấu =
gồm 2 thành phần: công thức và giá trị
nội dung trong ô hiển thị giá trị, công thức hiển thị trên thanh công thức
Toán tử số học
+, -, *, /, ^
Toán tử chuỗi
& (nối chuỗi)
Toán tử so sánh
Toán tử logic
Và: AND
Hoặc: OR
Phủ định: NOT
có 2 cách thực hiện công thức
Tính trực tiếp trên từng ô
Tính toán dựa trên địa chỉ ô
Địa chỉ tương đối
mỗi khi sao chép công thức đến vị trí mới: tên hàng & tên cột thay đổi theo kiểu tịnh tiến song song
D4: =A4+B4 → D5: =A5+B5
Địa chỉ tuyệt đối
mỗi khi sao chép công thức đến vị trí mới thì tên hàng và tên cột không đổi
D4: =$A$4+$B$4 → D5: =$A$4+$B$4
ngta ký hiệu $ trước tên cột và tên hàng
Địa chỉ hỗn hợp
kết hợp cả tương đối và tuyệt đối
D4: =$A4+$B$4 → D5: =$A5+$B$4
Sao chép công thức
là thao tác chép công thức đến vị trí mới và giá trị của công thức lúc này phụ thuộc vào loại địa chỉ của các thành phần tham gia vào công thức
Cách thực hiện sao chép công thức
di chuyển chuột đến góc phải dưới của ô → con trỏ biến thành + → kéo đến ô cần chép
Di chuyển công thức
là thao tác chuyển công thức đến vị trí mới, địa chỉ và giá trị của công thức không đổi
Cách thực hiện di chuyển công thức
nhấn chuột vào ô chứa công thức → đưa con trỏ chuột lên đường viền → mũi tên 4 chiều → kéo đến vị trí cần và thả ra
Trong Excel, nếu ô A1 chứa 5, ô A2 chứa 100, ô A3 chứa 200 và ô B2 chứa công thức =A2+(1+SAS1), khi sao chép công thức này xuống ô B3, ô B3 sẽ có giá trị ?
B3: =A3+(1+$A$1)
= 200 + (1+5) = 206
Trong Excel, nếu ô B2 chứa 20, ô B3 chứa 30, ô B4 chứa 40 và ô C2 chứa công thức: =B2+(5+BS3) khi di chuyển công thức này xuống ô C3 thì ô C3 có giá trị ?
C3: =B2+(5+B$3)
= 20 + (5+30) = 55
cấu trúc HÀM
Đối số có thể là
các giá trị
=SUM(10,7)
=LEN(“DHYHN“)
địa chỉ
=SUM(A1,C1,E1,K1)
vùng dữ liệu
=SUM(A1:B6)
hàm khác
=AVERAGE(SUM(5,6),9)
Hàm có thể có bao nhiêu đối só ?
0,1, … nhiều
=now()
Cách khởi tạo một hàm
gõ trực tiếp hàm vào
Formulas → Insert Function
Danh sách các loại hàm
AutoSum
Recently Used
Financial
Logical
Text
Date & Time
Lookup & Reference
Math & Trig
More Functions
các hàm cơ bản
các hàm sử dụng gần đây
các hàm về tài chính
các hàm logic
các hàm văn bản
các hàm ngày tháng
các hàm tìm kiếm
các hàm toán học, lượng giác
các hàm khác
=SUM(n1;n2;…;nk)
tính tổng của k số : n1, n2, … nk
=SUM(6;7)
13
=SUMIF(vùng dữ liệu, điều kiện)
tính tổng các phần tử trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện
=SUMIF(M2:M31, “>=45“)
=COUNT(vùng dữ liệu)
đếm số phần tử kiểu số trong vùng dữ liệu (bỏ qua ô trống)
=COUNT(5,4,6,”DHY”)
3
=COUNTA(vùng dữ liệu)
đếm số phần tử trong vùng dữ liệu (cả số và ký tự) (bỏ qua ô trống)
=COUNTA(4,7,3,8,”CC”)
5
=COUNTIF(vùng dữ liệu, điều kiện)
đếm số phần tử trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện
=COUNTIF(N2:N31,”>=6.5”)
=AVERAGE(n1;n2;…;nk)
tính giá trị trung bình của k số
=MAX(n1;n2;…;nk)
cho giá trị lớn nhất trong k số
=MIN(n1;n2;..;nk)
cho giá trị nhỏ nhất trong k số
=MODE(n1;n2;…;nk)
cho biết giá trị thường gặp nhất trong 1 dãy số
=LEFT(text, num_chars)
trả về 1 số lượng ký tự đầu tiên bên trái của chuỗi theo só lượng đc chỉ định
=LEFT(“ĐHYHN“,3)
ĐHY
=RIGHT(text, num_chars)
trả về 1 số lượng ký tự tính từ bên phải của chuỗi, theo số lượng đã đc chỉ định
=RIGHT(“ĐHYHN“,3)
YHN
=LEN(text)
đếm số ký tự trong 1 chuỗi (cả dấu cách)
=LEN(“ĐHY HN”)
6
=PROPER(“BM TOÁN TIN“)
Bm Toán Tin
=PROPER(text)
đổi ký tự đầu tiên trong mỗi từ của chuỗi thành chữ in hoa, các ký tự còn lại là chữ in thường
=UPPER(text)
đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hóa
=UPPER(“Bm Toán Tin“)
BM TOÁN TIN
=LOWER(text)
đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi thành chữ in thường
=LOWER(“ĐHYHN“)
đhyhn
=TRIM(text)
xóa tất cả những khoảng trắng không cần thiết trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng dùng làm dấu cách giữa các từ
=TRIM(“ Trường Đại học Y Hà Nội“)
“Trường Đại học Y Hà Nội“
=NOW()
cho biết ngày tháng năm và giờ hiện tại của hệ thống
=TODAY()
cho biết ngày ttháng năm hiện tại của hệ thống
=DAY(D)
cho biết ngày của đối số kiểu ngày tháng
=MONTH(D)
cho biết tháng của đối số kiểu ngày tháng
=YEAR(D)
cho biết năm của đối số kiểu ngày tháng
Cho ô G1 chứa giá trị “3/29/2011“
=DAY(G1)
=MONTH(G1)
=YEAR(G1)
29
3
2011
=ABS(biểu thức số)
hàm cho giá trị tuyệt đối của biểu thức số
=ABS(-4)
4
=POWER(x,n)
hàm cho kết quả x mũ n
=POWER(4,3)
64
=SQRT(biểu thức số)
hàm cho kết quả là căn bậc hai của biểu thức số
=SQRT(16)
4
=EXP(x)
hàm cho kết quả e mũ x
=PI()
hàm cho kết quả là số pi
=IF(biểu thức logic, giá trị 1, giá trị 2)
hàm cho kết quả là giá trị 1 nếu biểu thức logic đúng và ngược lại nhận giá trị 2 khi biểu tthức logic sai
=IF(4=sum(2,3),5,7)
7