Tin học đại cương - Excel

studied byStudied by 2 people
5.0(1)
get a hint
hint

= ROUND (345.146,2)

1 / 122

encourage image

There's no tags or description

Looks like no one added any tags here yet for you.

Studying Progress

0%
New cards
123
Still learning
0
Almost done
0
Mastered
0
123 Terms
1
New cards

= ROUND (345.146,2)

346.15

New cards
2
New cards

Tab Font

định dạng phông chữ

New cards
3
New cards

Ribbon là gì

là cụm lệnh được trình bày nay trên màn hình

New cards
4
New cards

HOME

(CHỮ) cắt, dán, sao chéo, định dạng, tìm-lọc dữ liệu

New cards
5
New cards

INSERT

(HÌNH VẼ) chèn bảng, sơ đồ, đồ thị, kí hiệu

New cards
6
New cards

PAGE LAYOUT

hiển thị bảng tính, in ấn

New cards
7
New cards

FORMULAS

HÀM

New cards
8
New cards

DATA

cơ sở dữ liệu

New cards
9
New cards

REVIEW

kiểm tra lỗi chính tả, hỗ trợ dịch từ, thêm chú thích vào các ô, thiết lập bảo vệ bảng tính

New cards
10
New cards

VIEW

hiển thị bảng tính phóng to, thu nhỏ, chia màn hình

New cards
11
New cards

ADD-INS

chỉ xuất hiện khi Excel mở 1 tập tin có sử dụng các tiện ích bổ sung các hàm

New cards
12
New cards

Thực đơn ngữ cảnh (Shortcut menu)

  • Nhấn phải chuột

  • Thao tác cho ô, vùng, bảng, đồ thị … đã chọn

New cards
13
New cards

Worksheet

là 1 trang bảng tính được cấu tạo bởi cột và hàng

New cards
14
New cards

Cột của Worksheet ?

A, B, C … XFD → 16.384

New cards
15
New cards

Hàng của Worksheet ?

1, 2, 3, … 1.048.576

New cards
16
New cards

Địa chỉ ô

= tên cột + tên hàng

New cards
17
New cards

Địa chỉ vùng

= ô đầu : ô cuối

New cards
18
New cards

Tên Workbook

= chữ cái (không phân biệt chữ hoa, chữ thường), số, một số ký tự đặc biệt (dấu cách)

New cards
19
New cards

Các ký tự không được dùng làm tên Workbook

, / \ * “ | : ;

New cards
20
New cards

Chọn Sheet liên tục

chọn Sheet đầu tiên → giữ Shift → chọn Sheet cuối cùng

New cards
21
New cards

Chọn Sheet không liên tục

giữ Ctrl → lần lượt chọn từng Sheet

New cards
22
New cards

Chọn 1 ô

nhấn chuột trái

New cards
23
New cards

Chọn nhiều ô

Ctrl → chọn các ô

New cards
24
New cards

Chọn vùng dữ liệu : (Worksheet)

  • Liên tục (2)

  • Rời rạc

  • Liên tục (2): giữ chuột trái → kéo chọn / chọn ô đầu → Shift → chọn ô cuối

  • Rời rạc: vùng đầu → Ctrl → chọn tiếp vùng khác

New cards
25
New cards

Nhập dữ liệu (Worksheet)

  • Nhập cho nhiều ô cùng 1 lúc ?

chọn vùng cần nhập → gõ dữ liệu → kết thúc = Ctrl + Enter

New cards
26
New cards

để xuống dòng trong 1 ô

Alt + Enter

New cards
27
New cards

để sửa dữ liệu

  • nháy kép vào ô

  • nhấn F2 vào ô hiện hành

New cards
28
New cards

Sao chép dữ liệu (Worksheet)

Home → Copy (Ctrl+C) → Paste (Ctrl+V)

New cards
29
New cards

Di chuyển dữ liệu (Worksheet)

Home → Cut (Ctrl+X) → Paste (Ctrl+V)

New cards
30
New cards

Chèn hàng

chọn vị trí cần chèn → Home → Insert → Insert sheet rows

New cards
31
New cards

Đặc điểm hàng mới được chèn

  • vị trí: trên hàng được chọn

  • số hàng chèn thêm = số hàng được chọn

New cards
32
New cards

Chèn cột

chọn vị trí cần chèn → Home → Insert → Insert sheet columns

New cards
33
New cards

Đặc điểm cột mới được chèn

  • vị trí: bên trái cột được chọn

  • số cột mới = số cột chọn

New cards
34
New cards

Xóa hàng/ cột

Chọn hàng/ cột cần xóa → Home → Delete → Delete rows/ columns

New cards
35
New cards

Thay đổi kích thước hàng/ cột (3)

  • nháy kép vào đường biên

  • để chuột vào đường biên hàng/ cột → kéo

  • Home → Format → Row height/ Column Width

New cards
36
New cards

Ẩn/ hiện hàng/ cột:

Home → Format → Hide & Unhide

New cards
37
New cards

Cố định hàng/ cột

đặt con trỏ vào ô phía DƯỚI hàng & bên PHẢI cột cần cố định → View → Freeze Panes → Freeze Panes/ Unfreeze Panes

New cards
38
New cards

Muốn cố định 2 dòng trên cùng & 3 cột đầu tiên bên trái sao cho khi kéo xuống & di chuyển sang phải vẫn thấy ttin thì ĐẶT CON TRỎ Ở ĐÂU ?

D3

New cards
39
New cards

Một ô công thức trong Excel

  • bắt đầu bằng dấu =

  • gồm 2 thành phần: công thức và giá trị

  • nội dung trong ô hiển thị giá trị, công thức hiển thị trên thanh công thức

New cards
40
New cards

Toán tử số học

+, -, *, /, ^

New cards
41
New cards

Toán tử chuỗi

& (nối chuỗi)

New cards
42
New cards

Toán tử so sánh

>,
New cards
43
New cards

Toán tử logic

  • Và: AND

  • Hoặc: OR

  • Phủ định: NOT

New cards
44
New cards

có 2 cách thực hiện công thức

  1. Tính trực tiếp trên từng ô

  2. Tính toán dựa trên địa chỉ ô

New cards
45
New cards

Địa chỉ tương đối

  • mỗi khi sao chép công thức đến vị trí mới: tên hàng & tên cột thay đổi theo kiểu tịnh tiến song song

  • D4: =A4+B4 → D5: =A5+B5

New cards
46
New cards

Địa chỉ tuyệt đối

  • mỗi khi sao chép công thức đến vị trí mới thì tên hàng và tên cột không đổi

  • D4: =$A$4+$B$4 → D5: =$A$4+$B$4

  • ngta ký hiệu $ trước tên cột và tên hàng

New cards
47
New cards

Địa chỉ hỗn hợp

  • kết hợp cả tương đối và tuyệt đối

  • D4: =$A4+$B$4 → D5: =$A5+$B$4

New cards
48
New cards

Sao chép công thức

  • là thao tác chép công thức đến vị trí mới và giá trị của công thức lúc này phụ thuộc vào loại địa chỉ của các thành phần tham gia vào công thức

New cards
49
New cards

Cách thực hiện sao chép công thức

  • di chuyển chuột đến góc phải dưới của ô → con trỏ biến thành + → kéo đến ô cần chép

New cards
50
New cards

Di chuyển công thức

  • là thao tác chuyển công thức đến vị trí mới, địa chỉ và giá trị của công thức không đổi

New cards
51
New cards

Cách thực hiện di chuyển công thức

nhấn chuột vào ô chứa công thức → đưa con trỏ chuột lên đường viền → mũi tên 4 chiều → kéo đến vị trí cần và thả ra

New cards
52
New cards

Trong Excel, nếu ô A1 chứa 5, ô A2 chứa 100, ô A3 chứa 200 và ô B2 chứa công thức =A2+(1+SAS1), khi sao chép công thức này xuống ô B3, ô B3 sẽ có giá trị ?

B3: =A3+(1+$A$1)

= 200 + (1+5) = 206

New cards
53
New cards

Trong Excel, nếu ô B2 chứa 20, ô B3 chứa 30, ô B4 chứa 40 và ô C2 chứa công thức: =B2+(5+BS3) khi di chuyển công thức này xuống ô C3 thì ô C3 có giá trị ?

C3: =B2+(5+B$3)

= 20 + (5+30) = 55

New cards
54
New cards

cấu trúc HÀM

=
New cards
55
New cards

Đối số có thể là

  • các giá trị

    • =SUM(10,7)

    • =LEN(“DHYHN“)

  • địa chỉ

    • =SUM(A1,C1,E1,K1)

  • vùng dữ liệu

    • =SUM(A1:B6)

  • hàm khác

    • =AVERAGE(SUM(5,6),9)

New cards
56
New cards

Hàm có thể có bao nhiêu đối só ?

  • 0,1, … nhiều

    • =now()

New cards
57
New cards

Cách khởi tạo một hàm

  1. gõ trực tiếp hàm vào

  2. Formulas → Insert Function

New cards
58
New cards

Danh sách các loại hàm

  • AutoSum

  • Recently Used

  • Financial

  • Logical

  • Text

  • Date & Time

  • Lookup & Reference

  • Math & Trig

  • More Functions

  • các hàm cơ bản

  • các hàm sử dụng gần đây

  • các hàm về tài chính

  • các hàm logic

  • các hàm văn bản

  • các hàm ngày tháng

  • các hàm tìm kiếm

  • các hàm toán học, lượng giác

  • các hàm khác

New cards
59
New cards

=SUM(n1;n2;…;nk)

tính tổng của k số : n1, n2, … nk

New cards
60
New cards

=SUM(6;7)

13

New cards
61
New cards

=SUMIF(vùng dữ liệu, điều kiện)

tính tổng các phần tử trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện

=SUMIF(M2:M31, “>=45“)

New cards
62
New cards

=COUNT(vùng dữ liệu)

đếm số phần tử kiểu số trong vùng dữ liệu (bỏ qua ô trống)

New cards
63
New cards

=COUNT(5,4,6,”DHY”)

3

New cards
64
New cards

=COUNTA(vùng dữ liệu)

đếm số phần tử trong vùng dữ liệu (cả số và ký tự) (bỏ qua ô trống)

New cards
65
New cards

=COUNTA(4,7,3,8,”CC”)

5

New cards
66
New cards

=COUNTIF(vùng dữ liệu, điều kiện)

đếm số phần tử trong vùng dữ liệu thỏa mãn điều kiện

=COUNTIF(N2:N31,”>=6.5”)

New cards
67
New cards

=AVERAGE(n1;n2;…;nk)

tính giá trị trung bình của k số

New cards
68
New cards

=MAX(n1;n2;…;nk)

cho giá trị lớn nhất trong k số

New cards
69
New cards

=MIN(n1;n2;..;nk)

cho giá trị nhỏ nhất trong k số

New cards
70
New cards

=MODE(n1;n2;…;nk)

cho biết giá trị thường gặp nhất trong 1 dãy số

New cards
71
New cards

=LEFT(text, num_chars)

trả về 1 số lượng ký tự đầu tiên bên trái của chuỗi theo só lượng đc chỉ định

New cards
72
New cards

=LEFT(“ĐHYHN“,3)

ĐHY

New cards
73
New cards

=RIGHT(text, num_chars)

trả về 1 số lượng ký tự tính từ bên phải của chuỗi, theo số lượng đã đc chỉ định

New cards
74
New cards

=RIGHT(“ĐHYHN“,3)

YHN

New cards
75
New cards

=LEN(text)

đếm số ký tự trong 1 chuỗi (cả dấu cách)

New cards
76
New cards

=LEN(“ĐHY HN”)

6

New cards
77
New cards

=PROPER(“BM TOÁN TIN“)

Bm Toán Tin

New cards
78
New cards

=PROPER(text)

đổi ký tự đầu tiên trong mỗi từ của chuỗi thành chữ in hoa, các ký tự còn lại là chữ in thường

New cards
79
New cards

=UPPER(text)

đổi tất cả các ký tự trong chuỗi thành chữ in hóa

New cards
80
New cards

=UPPER(“Bm Toán Tin“)

BM TOÁN TIN

New cards
81
New cards

=LOWER(text)

đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi thành chữ in thường

New cards
82
New cards

=LOWER(“ĐHYHN“)

đhyhn

New cards
83
New cards

=TRIM(text)

xóa tất cả những khoảng trắng không cần thiết trong chuỗi văn bản, chỉ chừa lại những khoảng trắng dùng làm dấu cách giữa các từ

New cards
84
New cards

=TRIM(“ Trường Đại học Y Hà Nội“)

“Trường Đại học Y Hà Nội“

New cards
85
New cards

=NOW()

cho biết ngày tháng năm và giờ hiện tại của hệ thống

New cards
86
New cards

=TODAY()

cho biết ngày ttháng năm hiện tại của hệ thống

New cards
87
New cards

=DAY(D)

cho biết ngày của đối số kiểu ngày tháng

New cards
88
New cards

=MONTH(D)

cho biết tháng của đối số kiểu ngày tháng

New cards
89
New cards

=YEAR(D)

cho biết năm của đối số kiểu ngày tháng

New cards
90
New cards

Cho ô G1 chứa giá trị “3/29/2011“

  • =DAY(G1)

  • =MONTH(G1)

  • =YEAR(G1)

  • 29

  • 3

  • 2011

New cards
91
New cards

=ABS(biểu thức số)

hàm cho giá trị tuyệt đối của biểu thức số

New cards
92
New cards

=ABS(-4)

4

New cards
93
New cards

=POWER(x,n)

hàm cho kết quả x mũ n

New cards
94
New cards

=POWER(4,3)

64

New cards
95
New cards

=SQRT(biểu thức số)

hàm cho kết quả là căn bậc hai của biểu thức số

New cards
96
New cards

=SQRT(16)

4

New cards
97
New cards

=EXP(x)

hàm cho kết quả e mũ x

New cards
98
New cards

=PI()

hàm cho kết quả là số pi

New cards
99
New cards

=IF(biểu thức logic, giá trị 1, giá trị 2)

hàm cho kết quả là giá trị 1 nếu biểu thức logic đúng và ngược lại nhận giá trị 2 khi biểu tthức logic sai

New cards
100
New cards

=IF(4=sum(2,3),5,7)

7

New cards

Explore top notes

note Note
studied byStudied by 10 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 159 people
Updated ... ago
5.0 Stars(3)
note Note
studied byStudied by 50 people
Updated ... ago
5.0 Stars(2)
note Note
studied byStudied by 13 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 4 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 12 people
Updated ... ago
5.0 Stars(2)
note Note
studied byStudied by 29 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
note Note
studied byStudied by 379 people
Updated ... ago
5.0 Stars(2)

Explore top flashcards

flashcards Flashcard35 terms
studied byStudied by 91 people
Updated ... ago
5.0 Stars(4)
flashcards Flashcard89 terms
studied byStudied by 236 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard76 terms
studied byStudied by 52 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard42 terms
studied byStudied by 4 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard41 terms
studied byStudied by 3 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard79 terms
studied byStudied by 1 person
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard106 terms
studied byStudied by 44 people
Updated ... ago
5.0 Stars(1)
flashcards Flashcard56 terms
studied byStudied by 2935 people
Updated ... ago
4.5 Stars(76)