a hot potato
vấn đề nan giải
at the drop of a hat
ngay lập tức
best thing since sliced bread
ý tưởng hay
burn the midnight oil
thức khuya làm việc, học bài
between two stools
tiến thoái lưỡng nan
a hot potato
vấn đề nan giải
at the drop of a hat
ngay lập tức
best thing since sliced bread
ý tưởng hay
burn the midnight oil
thức khuya làm việc, học bài
between two stools
tiến thoái lưỡng nan
break a leg
chúc may mắn
hit the books
học
when pigs fly
điều vô tưởng, không thể xảy ra
scratch someone's back
giúp đỡ người khác với hy vọng họ sẽ giúp lại mình
hit the nail on the head
nói chính xác, làm chính xác
take the mickey out of sb
= make fun of sb lấy ai đó ra làm trò cười
put someone/something at someone's disposal
có sẵn theo ý tưởng của ai
spiltting headache
đầu đau như búa bổ
on the house
không phải trả tiền
hit the roof
= go through the roof = hit the ceiling giận dữ
make someone's blood oil
làm ai sôi máu, giận dữ
bring down the house
làm cho cả khán phòng vỗ tay nhiệt liệt
pay through the nose
trả giá quá đắt
stop beating about the bush
nói vòng vo
off the peg
hàng may sẵn
by the skin of one's teeth
sát sao, rất sát
pull someone's leg
chọc ai
get butterflies in one's stomach
cảm thấy bồn chồn
sell/go like hot cakes
đắt như tôm tươi = go through the roof: đắt đỏ
close shave = narrow escape
thoát chết trong gang tấc
have a bee in one's bonnet about sth
ám ảnh về điều gì
drop a brick
lỡ lời, lỡ miệng
off the record
không chính thức, không đợi được công bố
blow one's own trumpet
khoe khoang, khoác lác
find fault with
chỉ trích, kiếm chuyện, bắt lỗi
fight tooth and claw/nail
đánh nhau dữ dội, cấu xé lẫn nhau
like water off a duck's back
nước đổ đầu vịt
take it a miss
hiểu lầm
high and low
= everywhere = here and there
spick and span
ngăn nắp, gọn gàng
part and parcel
thiết yếu, quan trọng = integral, crucial
a shadow of a doubt
sự nghi ngờ
not bat an eye
không tỏ ra ngạc nhiên hay sốc
break the news
thông báo
cost an arm and leg
rất là đắt đỏ
home and dry
thành công
go to your head
điều gì đó khiến bạn trở nên kiêu ngạo hoặc tự tin quá mức
on the spot
=immediately / ngay lập tức
it never rains but it pours
họa vô đơn chí
at the eleventh hour
vào phút chót
get in hot water
dính vào rắc rối = get in trouble
hit it off
tâm đầu ý hợp
off and on
thi thoảng = sometimes
get cold feet
chùn bước = lose courage
make good time
hoàn thành chuyến đi = finish the trip
chip in
góp tiền
a blind date
cuộc hẹn giữa hai người không quen biết
chalk and cheese
rất khác nhau
lead someone by the nose
dắt mũi ai đó
off one's head
điên loạn
run an errand
= do the household chores = làm việc vặt
jump the traffic light
vượt đèn đỏ
fly off the handle
dễ nổi cáu
cut it fine
đến sát giờ
golden handshake
món tiền hậu hĩnh cho người sắp nghỉ việc
put on an act
giả bộ, giả vờ
come to light
bị phát hiện và đưa ra ánh sáng
put one's foot in it
gây nhầm lẫn
pull one's weight
làm tròn trách nhiệm
make ends meet
xoay sở để kiếm sống
get hold of the wrong end of stick
hiểu nhầm
cut-and-dried
đến cuối cùng
keep on your toes
cảnh giác
have in mind
suy tính, cẩn trọng
a lost cause
hết hi vọng
be bound to/ about to/ able to
sẽ
at heart
thực chất
know someone by sight
nhận ra
take pains to do
tận tâm, làm việc gì cẩn thận
face the music
chịu trận
(the) dark sheep
người thất bại, nghịch tử
blue in the face
xanh mặt
red-letter day
ngày vui, ngày đáng nhớ
white as a ghost
sợ, trắng bết mặt
with flying colors
xuất sắc
teacher's pet
trò cưng
drop me a line
viết thư cho ai
like the back of my hands
rõ như lòng bàn tay
in the twinkling of an eye
trong nháy mắt
my cup of tea
sở thích
on the tip of my tounge
cố nhớ ra
put my foot in my mouth
nói một điều gì xúc pham đến người khác
stick one's nose into
chúi mũi vào
once in the blue moon
hiếm khi
let the cat out of the bag
tiết lộ bí mật
green
someone is unexperienced = non
be huddled into a pen
bị nhốt vào chuồng gia súc
leaps and bounds
vượt trội
weigh up the pros and cons
cân nhắc
feel it in my bones
cảm thấy cái gì rõ rệt